Hợp đồng mua bán hàng hóa?
– Hợp đồng mua bán hàng hóa (HĐ MBHH) là một thỏa thuận giữa hai bên về việc mua bán hàng hóa cụ thể, bao gồm các điều kiện và các quy định pháp lý liên quan. Các yếu tố cần có trong một HĐ MBHH bao gồm:
- Bên bán hàng: là người hoặc tổ chức cung cấp hàng hóa đối với bên mua hàng.
- Bên mua hàng: là người hoặc tổ chức mua hàng hóa từ bên bán hàng.
- Hàng hóa: là sản phẩm hàng hóa được bán trong HĐ MBHH phải đảm tính hợp pháp, tính lưu thông; Các điều kiện về số lượng, chất lượng, cách thức bảo quản, quy cách đóng gói… hàng hoá do các bên thỏa thuận thống nhất
- Giá trị hợp đồng: là số tiền mà bên mua hàng phải trả cho bên bán hàng để sở hữu sản phẩm; tiền thanh toán là Việt Nam đồng, trừ một số quy định cho phép sử dụng ngoại hối, phương thức xác định giá khi có biến động hoặc khi có sự kiện bất khả kháng do các các bên thỏa thuận theo quy định pháp luật.
- Thời gian giao hàng: là thời điểm mà bên bán hàng phải giao hàng hóa cho bên mua hàng, các bên cần lưu ý rõ về nghĩa vụ chuyển giao hàng hóa (điểm giao, thời gian).
- Điều kiện thanh toán: là các điều kiện và phương thức thanh toán cho bên bán hàng; Để đảm bảo an toàn có thể dùng chứng thư L/C hoặc bảo lãnh thanh toán thông qua Ngân hàng.
- Điều kiện bảo hành: là quy định về thời hạn và phạm vi bảo hành sản phẩm hoặc dịch vụ bán ra.
- Điều kiện vận chuyển: là các điều kiện về phương tiện, thời gian và cách thức vận chuyển hàng hóa.
- Điều kiện huỷ bỏ hợp đồng: là quy định về việc huỷ bỏ hợp đồng trong trường hợp có vấn đề phát sinh.
- Một số điều khoản khác: Trường hợp bất khả kháng, giải quyết tranh chấp, phạt vi phạm hợp đồng, bồi thường thiệt hại, quyền sở hữu trí tuệ, điều khoản bảo mật, cách thức thông tin liên lạc, chuyển nhượng hợp đồng
– HĐ MBHH là một văn bản pháp lý quan trọng để giúp bảo vệ quyền lợi của các bên tham gia trong giao dịch mua bán hàng hóa. Các điều kiện và quy định trong hợp đồng cần được thỏa thuận rõ ràng và chính xác, đảm bảo sự minh bạch và tránh những tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.
– Luật điều chỉnh: Tùy theo từng chủ thể và đối tượng hàng hóa mà áp dụng các quy định theo luật chuyên ngành như: Bộ luật dân sự, Luật thương mại, Luật đất đai, Luật Kinh doanh bất động sản …
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——o0o——
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Số: ………./2022/ -…….
- Căn cứ vào các văn bản pháp luật hiện hành;
- Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên.
Hôm nay, ngày 29 tháng 07 năm 2021, chúng tôi gồm:
BÊN MUA: [….] | ||||||||||||||||||||
Đại diện | : | […] Chức vụ: […] | ||||||||||||||||||
Địa chỉ | : | […] | ||||||||||||||||||
Mã số thuế | : | […] | ||||||||||||||||||
Điện thoại | : | […] | ||||||||||||||||||
(Sau đây gọi tắt là “Bên A”).
|
Bên Mua và Bên Bán dưới đây gọi chung là “Các Bên”, “Hai Bên” và gọi riêng là “Bên”.
Các Bên thỏa thuận ký kết Hợp đồng mua bán chi tiết Hàng hóa (“Hợp Đồng”) với các nội dung sau:
Điều 1: Đối tượng Hợp đồng
Bên B đồng ý bán và Bên A đồng ý mua các Hàng hóa […] (sau đây còn gọi chung là “Hàng hóa” hoặc “sản phẩm”).
Số thứ tự | Tên hàng | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1. | ||||||
2. | ||||||
Cộng | ||||||
Tổng giá trị bằng chữ: |
Điều 2: Giá trị Hợp đồng
Đơn giá mặt hàng trên là giá ………….. theo văn bản ……….. (nếu có) của ………………………
Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa
- Chất lượng mặt hàng ……… được quy định theo ………………………………………………
Điều 4: Quy cách đóng gói
- Hộp đựng làm bằng: ……………………………………………………………………………
- Hồ sơ quy cách bao bì ………………….. cỡ ………………….. kích thước …………………
- Cách đóng gói: …………………………………………………………………………………
Điều 5: Phương thức giao nhận
- Bên B giao cho Bên A theo lịch sau:
Số thứ tự | Tên hàng | Đơn vị | Số lượng | Thời gian | Địa điểm | Ghi chú |
1 | ||||||
2 |
- Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên …………………………………..…. chịu.
- Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc ……………………………………………………………….)
Quy định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là ……………… đồng/ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.
- Khi nhận hàng, Các Bên có trách nhiệm đồng kiểm nhận phẩm chất, quy cách hàng hóa. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ, yêu cầu Bên bán xác nhận.
- Hồ sơ giao nhận hàng hóa:
– Giấy giới thiệu của cơ quan Bên mua;
– Phiếu xuất kho của cơ quan Bên bán;
– Căn cước công dân.
Điều 6: Nghĩa vụ đảm bảo quyền sở hữu đối với hàng hóa
Bên bán phải bảo đảm:
- Quyền sở hữu của bên mua đối với hàng hóa đã bán không bị tranh chấp bởi bên thứ ba;
- Hàng hóa đó phải hợp pháp;
- Việc chuyển giao hàng hoá là hợp pháp.
- Bên bán phải chịu trách nhiệm về bất kỳ khiếm khuyết nào của hàng hoá đã có trước thời điểm chuyển rủi ro cho bên mua, kể cả trường hợp khiếm khuyết đó được phát hiện sau thời điểm chuyển rủi ro;
Điều 7: Nghĩa vụ đảm bảo quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa
- Bên bán không được bán hàng hóa vi phạm quyền sở hữu trí tuệ. Bên bán phải chịu trách nhiệm trong trường hợp có tranh chấp liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ đối với hàng hóa đã bán.
- Trường hợp Bên mua yêu cầu Bên bán phải tuân theo bản vẽ kỹ thuật, thiết kế, công thức hoặc những số liệu chi tiết do bên mua cung cấp thì bên mua phải chịu trách nhiệm về các khiếu nại liên quan đến những vi phạm quyền sở hữu trí tuệ phát sinh từ việc bên bán đã tuân thủ những yêu cầu của bên mua.
Điều 8: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa
Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng Hàng hóa cho bên mua trong thời gian là …………… tháng.
Điều 9: Phương thức thanh toán
- Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức ……….. trong thời gian …………………………
- Hồ sơ thanh toán:
- Đề nghị thanh toán
- Biên bản giao nhận
- Biên bản nghiệm thu
- Hóa đơn GTGT
Điều 11: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần)
Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản riêng, ghi rõ tên và đơn vị cung cấp bảo đảm.
Điều 13: Phạt vi phạm Hợp đồng
- Hai Bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không được đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, Bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng hoặc vi phạm một trong các điều khoản Hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới ………… % giá trị của hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 8%).
- Buộc bồi thường thiệt hại phát sinh do hành vi vi phạm gây ra của Bên vi phạm
Điều 14: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
Lưu ý: ghi rõ, nên thương lượng, đàm phán mới thực hiện khởi kiện tại Tòa án hoặc Tòa trọng tài thương mại, cần ghi rõ luật áp dụng, ngôn ngữ áp dụng, tại đâu, gồm mấy thành viên, địa chỉ; các chi phí phát sinh do khởi kiện do Bên vi phạm chịu
Điều 15: Các thỏa thuận khác (nếu cần)
Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về loại hợp đồng này.
Điều 16: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …… tháng ….. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ………
Hợp đồng này được làm thành …………… bản, có giá trị như nhau. Mỗi bên giữ ……… bản.
ĐẠI DIỆN BÊN MUA
|
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN |
Để được tư vấn chi tiết về trình tự thủ tục này, Quý Khách hàng vui lòng liên hệ Vilawco để được hỗ trợ.
VILAWCO – Vững pháp lý, trọn niềm tin
Địa chỉ: 115 Đường số 1, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Hotline: 035.3699.332 – Ms. Thùy / 096.244.2073 – Mr. Tấn