Khái niệm và hình thức tổ chức kinh tế có vốn nước ngoài tại Việt Nam:
Theo khoản 21 Điều 3 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 quy định: “Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông”. Theo đó, nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam.
Căn cứ Điều 21 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, nhà đầu tư nước ngoài tiến hành hoạt động đầu tư vào Việt Nam theo các hình thức sau:
– Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế: Trước khi thành lập tổ chức kinh tế, nhà đầu tư nước ngoài phải có dự án đầu tư, thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và phải đáp ứng các điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ.
– Đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp: Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế là hình thức đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài. Hình thức đầu tư này thông qua việc mua cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác mà nhà đầu tư không trực tiếp quản lý hoạt động đầu tư.
– Thực hiện dự án đầu tư: Đây là hình thức đầu tư dành cho các tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
– Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC: Hợp đồng hợp tác kinh doanh (hợp đồng BCC) là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh, phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm theo quy định của pháp luật mà không thành lập tổ chức kinh tế.
– Các hình thức đầu tư, loại hình tổ chức kinh tế mới theo quy định của Chính phủ.
Những ngành, nghề nhà đầu tư bị cấm đầu tư, kinh doanh:
Căn cứ khoản 1, 2 Điều 9 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 quy định về ngành, nghề và điều kiện tiếp cận tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài:
“1. Nhà đầu tư nước ngoài được áp dụng điều kiện tiếp cận thị trường như quy định đối với nhà đầu tư trong nước, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này.
- Căn cứ luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, nghị định của Chính Phủ và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên, Chính phủ công bố Danh mục ngành, nghề hạn chế tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài, bao gồm:
- a) Ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường;
- b) Ngành, nghề tiếp cận thị trường có điều kiện.”
Theo như quy định ở trên thì ngành, nghề bị cấm tức là ngành nghề chưa được tiếp cận thị trường được quy định tại Mục A Phụ lục I Nghị định 31/2020/NĐ-CP (bao gồm 25 ngành, nghề).
Hàng hóa/sản phẩm nhà đầu tư nước ngoài không được phép kinh doanh:
Tương đương với từng ngành nghề chưa được tiếp cận thị trường theo Mục A Phụ lục I Nghị định 31/2020/NĐ-CP sẽ có những loại hàng hóa/sản phẩm, dịch vụ thuộc trường hợp nhà đầu tư nước ngoài không được phép kinh doanh, một số trường hợp cụ thể:
* Căn cứ khoản 1 Mục A Phụ lục I Nghị định 31/2020/NĐ-CP quy định ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài như sau: “Kinh doanh các hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục hành hóa, dịch vụ thực hiện độc quyền nhà nước trong lĩnh vực thương mại”.
Theo đó, có 20 loại hàng hóa/dịch vụ được quy định trong Danh mục hàng hóa, dịch vụ địa bàn thực hiện độc quyền nhà nước trong hoạt động thương mại ban hành kèm theo Nghị định số 94/2017/NĐ-CP mà nhà đầu tư nước ngoài không được phép kinh doanh, cụ thể:
STT | Hàng hóa/Dịch vụ | Hoạt động thương mại độc quyền nhà nước | Địa bàn |
1. | Hàng hóa, dịch vụ phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn thực hiện cụ thể | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn thực hiện cụ thể |
2. | Vật liệu nổ công nghiệp | Sản xuất, mua, bán, xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, vận chuyển quá cảnh | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
3. | Vàng miếng | Sản xuất | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
4. | Vàng nguyên liệu | Xuất khẩu và nhập khẩu để sản xuất vàng miếng | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
5. | Xổ số kiến thiết | Phát hành | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
6. | Thuốc lá điếu, xì gà | Nhập khẩu (trừ trường hợp nhập khẩu để kinh doanh bán hàng miễn thuế) | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
7. | Hoạt động dự trữ quốc gia | Quản lý, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán, bảo quản, bảo vệ hàng hóa thuộc Danh mục dự trữ quốc gia. | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
8. | Tiền | In, đúc | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
9. | Tem bưu chính Việt Nam | Phát hành | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
10. | Pháo hoa và các dịch vụ liên quan đến pháo hoa | Sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, mua, bán, vận chuyển, tàng trữ | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
11. | Hệ thống điện quốc gia; | Truyền tải, điều độ | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
Thủy điện đa mục tiêu và điện hạt nhân có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế – xã hội. | Xây dựng và vận hành | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam | |
12. | Dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải | – Vận hành hệ thống đèn biển;
– Vận hành hệ thống luồng hàng hải công cộng. |
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
13. | Dịch vụ công ích thông tin duyên hải | Quản lý, vận hành khai thác hệ thống đài thông tin duyên hải | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
14. | Bảo đảm hoạt động bay | – Dịch vụ không lưu;
– Dịch vụ thông báo tin tức hàng không; – Dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn |
Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
15. | Hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị do Nhà nước đầu tư | Quản lý, khai thác hệ thống kết cấu hạ tầng đường sắt; không bao gồm bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
16. | Hệ thống công trình thủy lợi, thủy nông liên tỉnh, liên huyện; kè biển | Quản lý, khai thác trong trường hợp giao kế hoạch | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
17. | Dịch vụ lâm nghiệp tại rừng đặc dụng | Cung ứng (trừ khu rừng bảo vệ cảnh quan được Nhà nước cho tổ chức kinh tế thuê để bảo vệ và phát triển rừng, kết hợp kinh doanh cảnh quan, nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái – môi trường) | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
18. | Xuất bản phẩm | Xuất bản (không bao gồm hoạt động in và phát hành) | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
19. | Mạng bưu chính công cộng | Quản lý, duy trì, khai thác | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
20. | Dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí | Cung ứng | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
* Căn cứ khoản 16 Mục A Phụ lục I Nghị định 31/2020/NĐ-CP quy định ngành, nghề chưa được tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài: “Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối đối với các hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối”.
Căn cứ Phụ lục số 01, 02, 03 Thông tư 34/2013/TT-BTC quy định cụ thể danh mục các loại hàng hóa cấm xuất khẩu, nhập khẩu và phân phối cụ thể:
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỤC HIỆN QUYỀN XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
Mã số hàng hóa | Mô tả hàng hóa |
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô | |
2709.00. 10 | – Dầu mỏ thô |
2709.00. 20 | – Condensate |
2709.00. 90 | – Loại khác |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
Mã số hàng hóa | Mô tả hàng hóa |
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá. | |
2402.10.00 | – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá |
2402.20 | – Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: |
2402.20.10 | – – Thuốc lá Bi-đi (Beedies) |
2402.20.20 | – – Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương |
2402.20.90 | – – Loại khác |
2402.90 | |
2402.90.10 | – – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
2402.90.20 | – – Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá |
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. | |
2403 | – Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ |
2403.11.00 | – – Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này |
2403.19 | – – Loại khác: |
– – – Đã được đóng gói để bán lẻ: | |
2403.19.11 | – – – – Ang Hoon |
2403.19.19 | – – – – Loại khác |
2403.19.20 | – – – Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu |
2403.19.90 | – – – Loại khác |
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. | |
2710.12 | – – Dầu nhẹ và các chế phẩm: |
– – – Xăng động cơ: | |
2710.12.11 | – – – – RON 97 và cao hơn, có pha chì |
2710.12.12 | – – – – RON 97 và cao hơn, không pha chì |
2710.12.13 | – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì |
2710.12.14 | – – – – RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì |
2710.12.15 | – – – – Loại khác, có pha chì |
2710.12.16 | – – – – Loại khác, không pha chì |
2710.12.20 | – – – Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực |
2710.12.30 | – – – Tetrapropylen |
2710.12.40 | – – – Dung môi trắng (white spirit) |
2710.12.50 | – – – Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng |
2710.12.60 | – – – Dung môi nhẹ khác |
2710.12.70 | – – – Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ |
2710.12.80 | – – – Alpha olefin khác |
2710.12.90 | – – – Loại khác |
2710.19 | – – Loại khác: |
2710.19.20 | – – – Dầu thô đã tách phần nhẹ |
2710.19.30 | – – – Nguyên liệu để sản xuất than đen |
– – -Dầu và mỡ bôi trơn: | |
2710.19.41 | – – – – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn |
2710.19.42 | – – – – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay |
2710.19.43 | – – – – Dầu bôi trơn khác |
2710.19.44 | – – – – Mỡ bôi trơn |
2710.19.50 | – – – Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh) |
2710.19.60 | – – – Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch |
– – – Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu: | |
2710.19.71 | – – – – Nhiên liệu diesel cho ô tô |
2710.19.72 | – – – – Nhiên liệu diesel khác |
2710.19.79 | – – – – Dầu nhiên liệu |
2710.19.81 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 oC trở lên |
2710.19.82 | – – – Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 oC |
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo. | |
4902.10.00 | – Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần |
4902.90 | – Loại khác: |
4902.90.10 | – – Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa |
4902.90.90 | – – Loại khác |
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa… | |
8523.21.90 | – – – Loại khác |
8523.29.21 | – – – – – Băng video |
8523.29.29 | – – – – – Loại khác |
8523.29.41 | – – – – – Băng máy tính |
8523.29.42 | – – – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8523.29.43 | – – – – – Loại băng video khác |
8523.29.49 | – – – – – Loại khác |
8523.29.61 | – – – – – Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.62 | – – – – – Loại dùng cho phim điện ảnh |
8523.29.63 | – – – – – Băng video khác |
8523.29.69 | – – – – – Loại khác |
8523.29.81 | – – – – – Loại thích hợp dùng cho máy vi tính |
8523.29.82 | – – – – – Loại khác |
8523.29.83 | – – – – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi) |
8523.29.84 | – – – – – Loại khác, dùng cho phim điện ảnh |
8523.29.89 | – – – – – Loại khác |
8523.29.93 | – – – – – – Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính |
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ. | |
– Trực thăng: | |
8802.11.00 | – – Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg |
8802.12.00 | – – Trọng lượng không tải trên 2.000 kg |
8802.20 | – Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg: |
8802.20.10 | – – Máy bay |
8802.20.90 | – – Loại khác |
8802.30 | – Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg: |
8802.30.10 | – – Máy bay |
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02. | |
8803.10.00 | – Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng |
8803.20.00 | – Càng, bánh và các bộ phận của chúng |
8803.30.00 | – Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng |
8803.90 | – Loại khác: |
8803.90.10 | – – Của vệ tinh viễn thông |
8803.90.20 | – – Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều |
8803.90.90 | – – Loại khác |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC HÀNG HÓA KHÔNG ĐƯỢC THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2013/TT-BCT ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TT | Mô tả hàng hóa |
1 | Lúa gạo |
2 | Đường mía, đường củ cải |
3 | Thuốc lá và xì gà bao gồm |
3.1 | Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá |
3.2 | Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá |
4 | Dầu thô và dầu đã qua chế biến bao gồm |
4.1 | Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô |
4.2 | Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum… |
5 | Dược phẩm
Gồm các mặt hàng thuốc theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Luật Dược số 34/2005/QH11. |
6 | Thuốc nổ bao gồm: |
6.1 | Bột nổ đẩy |
6.2 | Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy |
6.3 | Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện |
7 | Sách, báo và tạp chí |
7.1 | Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn |
7.2 | Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo |
7.3 | Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em |
8 | Kim loại quý và đá quý |
8.1 | Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát |
8.2 | Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)… |
8.3 | Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát… |
8.4 | Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột |
8.5 | Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột |
8.6 | Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột |
8.7 | Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm |
8.8 | Tiền kim loại |
9 | Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu
– Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông trừ trường hợp được pháp luật cho phép – Các sản phẩm an ninh văn hóa, xã hội, chính trị… theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trừ trường hợp được pháp luật cho phép |
VILAWCO – Vững pháp lý, trọn niềm tin
Địa chỉ: 115 Đường số 1, P. Bình Hưng Hòa A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Hotline: 0876 079 899
Email: vilawco@outlook.com